Tác phẩm tiêu biểu Maurits_Cornelis_Escher

  • Trees, vẽ mực (1920)
  • St. Bavo's, Haarlem, vẽ mực (1920)
  • Flor de Pascua (The Easter Flower), tranh khắc gỗ/minh họa sách (1921)
  • Eight Heads, tranh khắc gỗ (1922)
  • Dolphins tên khác: Dolphins in Phosphorescent Sea, tranh khắc gỗ (1923)
  • Tower of Babel, tranh khắc gỗ (1928)
  • Street in Scanno, Abruzzi, tranh in thạch bản (1930)
  • Castrovalva, tranh in thạch bản (1930)
  • The Bridge, tranh in thạch bản (1930)
  • Palizzi, Calabria, tranh khắc gỗ (1930)
  • Pentedattilo, Calabria, tranh in thạch bản (1930)
  • Atrani, Coast of Amalfi, tranh in thạch bản (1931)
  • Ravello and the Coast of Amalfi, tranh in thạch bản (1931)
  • Covered Alley in Atrani, Coast of Amalfi, chạm gỗ (1931)
  • Phosphorescent Sea, tranh in thạch bản (1933)
  • Still Life with Spherical Mirror, tranh in thạch bản (1934)
  • Hand with Reflecting Sphere còn biết là Self-Portrait in Spherical Mirror, tranh in thạch bản (1935)
  • Inside St. Peter's, chạm gỗ (1935)
  • Portrait of G.A. Escher, tranh in thạch bản (1935)
  • "Hell", tranh in thạch bản (1935)
  • Regular Division of the Plane, loạt nhiều tranh sáng tới những năm 1960s (1936)
  • Still Life and Street (bức tranh về sự bất khả thi đầu tiên), tranh khắc gỗ (1937)
  • Metamorphosis I, tranh khắc gỗ (1937)
  • Day and Night, tranh khắc gỗ (1938)
  • Cycle, tranh in thạch bản (1938)
  • Sky and Water I, tranh khắc gỗ (1938)
  • Sky and Water II, tranh in thạch bản (1938)
  • Metamorphosis II, tranh khắc gỗ (1939–1940)
  • Verbum (Earth, Sky and Water), tranh in thạch bản (1942)
  • Reptiles, tranh in thạch bản (1943)
  • Ant, tranh in thạch bản (1943)
  • Encounter, tranh in thạch bản (1944)
  • Doric Columns, wood engraving (1945)
  • Three Spheres I, wood engraving (1945)
  • Magic Mirror, tranh in thạch bản (1946)
  • Three Spheres II, tranh in thạch bản (1946)
  • Another World Mezzotint hay Other World Gallery, khắc nạo (1946)
  • Eye, khắc nạo (1946)
  • Another World hay Other World, tranh chạm và khắc gỗ (1947)
  • Crystal, khắc nạo (1947)
  • Up and Down hay High and Low, tranh in thạch bản (1947)
  • Drawing Hands, tranh in thạch bản (1948)
  • Dewdrop, khắc nạo (1948)
  • Stars, chạm gỗ (1948)
  • Double Planetoid, chạm gỗ (1949)
  • Order and Chaos (Contrast), tranh in thạch bản (1950)
  • Rippled Surface, tranh khắc gỗ (1950)
  • Curl-up, tranh in thạch bản (1951)
  • House of Stairs, tranh in thạch bản (1951)
  • House of Stairs II, tranh in thạch bản (1951)
  • Puddle, tranh khắc gỗ (1952)
  • Gravitation, (1952)
  • Dragon, tranh khắc gỗ, tranh in thạch bản và màu nước (1952)
  • Cubic Space Division, tranh in thạch bản (1952)
  • Relativity, tranh in thạch bản (1953)
  • Tetrahedral Planetoid, tranh khắc gỗ (1954)
  • Compass Rose (Order and Chaos II), tranh in thạch bản (1955)
  • Convex and Concave, tranh in thạch bản (1955)
  • Three Worlds, tranh in thạch bản (1955)
  • Print Gallery, tranh in thạch bản (1956)
  • Mosaic II, tranh in thạch bản (1957)
  • Cube with Magic Ribbons, tranh in thạch bản (1957)
  • Belvedere, tranh in thạch bản (1958)
  • Sphere Spirals, tranh khắc gỗ (1958)
  • Ascending and Descending, tranh in thạch bản (1960)
  • Waterfall, tranh in thạch bản (1961)
  • Möbius Strip II (Red Ants) tranh khắc gỗ (1963)
  • Knot, pencil and crayon (1966)
  • Metamorphosis III, tranh khắc gỗ (1967–1968)
  • Snakes, tranh khắc gỗ (1969)